P Để xây dựng được 1 phòng LAB đầy đủ và bài bản, nhà sản xuất cần bỏ ra rất nhiều thời gian và công sức, chi phí để đầu tư con người lẫn trang thiết bị cho LAB, bởi đó là bộ mặt đánh giá chất lượng, sản phẩm uy tín của cả 1 công ty, nó giúp doanh nghiệp điều chỉnh ngay các lỗi sai xót trong quá trình sản xuất, vân vân ….và vân vân…các bạn có thể thấy được tầm quan trọng của QAQC tại nhà máy, và ngay cả Toyota cũng khẳng định “No Quality – No Life”
PVậy nên đầu tư các loại máy móc nào, theo tiêu chí nào hoặc tuyển dụng nhân sự ra sao? Đó dường như là câu hỏi chung chung và trừu tượng nhất mà vẫn còn nhiều nhà sản xuất phải đối mặt, sau đây mình xin note ra 1 vài tip để giúp mọi người có thể xác định rõ nhu cầu mình cần và chia nhỏ ra từng giai đoạn để đầu tư về con người lẫn thiết bị cho LAB, như sau:
Bước 1: Xác định xem sản phẩm mình sản xuất hoặc thành phẩm sẽ là gì, từ đó các chuyên gia sẽ dựa trên các tư liệu đã có từ các nhà máy sản xuất tương tự trước đó đưa ra cho bạn 1 tư vấn phù hợp nhất.
Bước 2: Căn cứ trên yêu cầu từ khách hàng? Trước khi khách hàng đặt mua sản phẩm từ công ty bạn, họ sẽ đưa ra các yêu cầu đặc biệt là tiêu chuẩn, ví dụ ASTM D638, ASTM D790….chúng chính là những căn cứ Global chung nhất để bạn xác định nên đầu tư máy móc thiết bị nào cho phòng LAB của cơ quan mình
Bước 3: Hiểu khái quát tiêu chuẩn là gì? Có 02 tổ chức ban hành tiêu chuẩn này, nổi tiếng nhất là ISO, và ASTM, các bộ tiêu chuẩn họ ban hành ra dựa trên các thực nghiệm cụ thể và đóng thành sách, văn bản….nhằm hướng dẫn cho người sử dụng cũng như các nhà sản xuất ra các thiết bị để kiểm tra độ bền….cùng nhau có 1 cách hiểu, cùng tuân thủ nghiêm ngặt quy định kiểm tra trong đó,….nó tương tự như “Bảng cửu chương” hoặc Incoterms, khi nói CIF hoặc FOB thì dù bạn là người nước nào, da màu hoặc da trắng đều có chung 1 cách hiểu như nhau, thì đó là tiêu chuẩn.
Bước 4: Những tiêu chuẩn trong ngành nhựa, thông thường phổ biến nhất là:
No. |
Nội Dung Kiểm Tra Độ Bền Trong Nhựa/Plastic |
Tiêu chuẩn |
1 |
Đo IR |
ASTM E1252 |
2 |
Tỷ trọng |
ASTM D792, TCVN 6039-1 ISO 1183-3 |
3 |
Độ cứng Shore D |
ASTM D2240, TCVN 4502 TCVN 1595-1, ISO 868 |
4 |
Độ cứng Shore A |
ISO 7619-1, ISO 2439 |
5 |
Cường độ chịu kéo |
ASTM D412, ASTM D638 ISO 527-1, TCVN 4509, ISO 307 |
6 |
Độ giãn dài |
ASTM D412, ASTM D638, ISO 527-1, TCVN 4509, ISO 307 |
7 |
Mô đun đàn hồi tại độ giãn 100% |
ASTM D412, ASTM D638, ISO 527-1, TCVN 4509, ISO 37 |
8 |
Khả năng kháng hao mòn |
ISO 4649, ASTM D5963, ASTM D3389, ASTM D4060 |
9 |
Modul đàn hồi |
ASTM D638, ASTM D412, ISO 527-1, TCVN 4509, ISO 37 |
10 |
Tính giòn ngoài nhiệt độ |
ASTM D746 |
11 |
Hàm lượng bay hơi |
ASTM D1203, ASTM E1131 |
12 |
Độ bền uốn |
ASTM D790, ISO 178 |
13 |
Độ biến dạng nén |
ASTM D695 |
14 |
Độ bền va đập |
ASTM D256, ISO 179 |
15 |
Độ đàn hồi của cao su & Vật liệu xốp |
ASTM D1054, ISO 4662 |
16 |
Nhiệt độ nóng chảy của nhựa |
ASTM D3418 |
17 |
Đo lão hóa thời tiết |
ASTM G151, ASTM G155 |
18 |
Đo độ bền uốn gấp |
ASTM D430-B, ASTM D830 ISO 132 |
19 |
Độ cứng Rockwell |
ISO 6508-2, JIS B7726, ASTM D785 |
20 |
Độ truyền quang |
ASTM D1003 |
21 |
Độ bóng mờ |
ASTM D1003 |
22 |
Đo chỉ số oxy tối thiểu (LOI) |
ASTM D2863 |
23 |
Tốc độ cháy lan của vật liệu khối và dây cáp điện |
UL2556, UL94 |
24 |
Chỉ số chảy MI |
ASTM D1238, ISO 1133, ASTM D3364 |
25 |
Đo lưu biến cao su |
ASTM D5289, TCVN 6094 ISO 3417 |
26 |
Đo độ phân tán than đen |
ASTM D2663 |
27 |
Đo độ nhớt Mooney |
ASTM D1646, TCVN 6090, ISO 289 |
28 |
Hàm lượng tro, hàm lượng nhựa/cao su |
ASTM E1131 |
29 |
Hàm lượng than đen |
ASTM E1131 |
30 |
Đo chỉ số IV PET |
ASTM D3835, ASTM D1238 ISO 11443 |
31 |
Phân tích màu sắc |
ASTM D6290, ASTM D2616 ASTM E1347, ASTM E308 |
32 |
Lão hóa nhiệt |
ISO 188 |
33 |
Đo độ truyền hơi nước |
ASTM E96 |
34 |
Đo góc tiếp xúc |
ASTM D5946, ASTM D5725, ASTM D7490, ASTM C813 ASTM D724 |
35 |
Đo độ kháng xé vật liệu dạng màng, tấm |
ASTM D1004, ASTM D1938, ISO 6383, TCVN 1597-1 |
36 |
Đo lực bóc tách màng |
ASTM D903 |
37 |
Đo lực kéo màng |
ASTM D882 |
38 |
Độ biến dạng nén của vật liệu xốp |
ASTM D1621, ISO 844 |
39 |
Đo lão hóa Ozon |
ASTM D1149, ASTM D3395, ASTM D4575 |
40 |
Độ biến dạng nhiệt HDT |
ASTM D648, ISO 75 |
41 |
Độ hấp thu nước của nhựa |
ASTM D570 |
42 |
Nhiệt độ mềm Vicat |
ASTM D1525, ISO 306 |
43 |
Đo độ ẩm nguyên liệu |
ASTM D6980 |
44 |
Định danh |
Flame test, DSC, IR, TGA |
45 |
Đo truyền qua tia UV |
ASTM D4802 |
46 |
Độ biến dạng nén dư |
TCVN 5320-2: 2008 (ISO 815-2: 2008, ASTM D395-18) |
47 |
Độ bền nhiệt PVC |
Chỉ thị RED- Congo |
48 |
Ngâm dầu IRM 902,903 |
ASTM D471 |
49 |
OIT (Oxidation Induction Time) |
ISO 11357-6 |
50 |
Hàm lượng tro |
Nung 9000C, 8 giờ |
51 |
Tủ âm sâu, đặt mẫu trong môi trường lạnh |
Từ -50C đến -300C Từ dưới -300C đến -700C |
52 |
Đo va đập bằng trọng lượng rơi |
ASTM D1709 |
53 |
Khảo sát ngậu lực và thời gian Gel hóa trên máy Polylab |
- |
54 |
Tạo hạt, tạo màng thử nghiệm trên máy Polylab |
- |
55 |
Đo lão hóa Ozone |
ASTM D1149 |
P Dựa vào những yêu cầu từ khách hàng của nhà máy, và các sản phẩm thực tế, chúng ta sẽ lựa chọn đầu tư các loại máy móc phù hợp cho nhà máy của mình, đồng thời xây dựng đội ngủ QAQC có chuyên môn về các thiết bị trên.
P Việc trên sẽ tốn khá nhiều thời gian về người và của, nên cần chia nhỏ ra từng giai đoạn 1, nếu chưa sẵn sàng các bạn nên kết hợp với việc thuê các trung tâm kiểm định, làm dịch vụ testing trước khi đầu tư các máy móc cố định cho nhà xưởng của mình.
Mọi chi tiết cần tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật xin quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:
Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Mobile 2: 0972.36.39.17
Email: thile@testing-material.com
Gmail: kevintst99@gmail.com
Yahoo: tuanthi_2003@yahoo.com
Website: http://testing-material.com/
Blog: http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com
Page Facebook: https://www.facebook.com/M%C3%A1y-Ki%E1%BB%83m-Tra-%C4%90%E1%BB%99-B%E1%BB%81n-V%E1%BA%ADt-Li%E1%BB%87u-Tinius-Olsen-782617391794720/