Máy kéo nén vạn năng Super L
Loại khác
Kim loại là loại vật liệu có các tính chất có lợi cho xây dựng: cường độ lớn, độ dẻo và độ chống mỏi cao. Nhờ đó mà kim loại được sử dụng rỗng rãi trong xây dựng và các ngành kỹ thuật khác. Các tính chất cơ học chủ yếu của kim loại gồm:
P Tính Biến Dạng
P Cường Độ
P Độ Cứng
Tính Biến Dạng
Khi kim loại chịu tác dụng của tải trọng sẽ có 3 giai đoạn biến dạng: biến dạng đàn hồi, biến dạng dẻo và phá huỷ. Quan hệ giữa biến dạng (Δl) và tải trọng (P) được giới thiệu trên Sơ Đồ.
Biến dạng đàn hồi có quan hệ Δl và P là bậc nhất (Sơ Đồ, vùng I).
Biến dạng dẻo là biến dạng xảy ra khi tải trọng vượt quá tải trọng đàn hồi, quan hệ Δl - P không còn là bậc nhất (Sơ Đồ, vùng II). Nguyên nhân gây ra biến dạng dẻo là sự trượt mạng tinh thể.
Giai đoạn phá hoại khi tải trọng đã đạt tới giá trị cực đại (Pmax), vết nứt xuất hiện và mẫu bị phá hoại (Sơ Đồ, vùng III).
Biến dạng dẻo là đặc trưng quan trọng của kim loại nói chung và vật liệu thép nói riêng, nó làm kim loại có thể gia công cơ nhiệt để tạo ra những sản phẩm với những tính chất phù hợp với điều kiện sử dụng.
Đặc trưng biến dạng của kim loại chịu kéo là là độ giãn dài tương đối và độ thắt tương đối.
Độ giãn dài tương đối ε là tỉ số phần trăm giữa độ giãn dài sau khi kéo Δl và độ dài ban đầu lo của mẫu và được xác định theo công thức
Độ thắt tương đối ψ được xác định theo công thức
Trong đó: Fo và Fk là diện tích tiết diện ban đầu và khi có biến dạng thắt (đứt).
Cường Độ
Khi thí nghiệm kéo mẫu, cường độ của kim loại được đặc trưng bằng 3 chỉ tiêu sau:
Giới hạn đàn hồi σp là ứng suất lớn nhất ứng với tải trọng Pp mà biến dạng dư không vượt quá 0,05%:
Giới hạn chảy σc là ứng suất khi kim loại chảy (tải trọng không đổi nhưng chiều dài tiếp tục tăng) ứng với biến dạng dư không vượt quá 0,2%:
Giới hạn bền σb là ứng suất lớn nhất ngay khi mẫu bị phá hoại, được xác định theo công thức sau:
Để xác định khả năng chịu biến dạng dẻo của kim loại thép khi uốn người ta tiến hành thử uốn bằng cách uốn thanh kim loại xung quanh một trục uốn có đường kính nhất định, khi uốn đến một góc uốn theo qui định thì kiểm tra sự xuất hiện vết nứt.
Độ Cứng
Độ cứng là một thuộc tính cơ bản của vật liệu, thuật ngữ độ cứng phản ánh tính chịu uốn, mài mòn, trày xước của vật liệu. Độ cứng của vật liệu là khả năng chống lại sự lún của bề mặt tại chỗ ta ấn vào đó một vật cứng hơn. Vật liệu càng khó lún thì độ cứng càng cao. Như vậy, xác định được độ cứng giúp sơ bộ đánh giá được độ bền và độ dẻo của vật liệu.
Có nhiều phương pháp đo độ cứng bề mặt của vật liệu. Nhưng Có 3 phương pháp đo độ cứng được biết đến nhiều nhất là phương pháp Brinell, Vickers và Rockwell. Giới hạn độ cứng của thép xây dựng từ 300-400 kG/mm2
Giải Pháp Kiểm Soát Độ Bền Với Tinius Olsen
Tinius Olsen là ai? Tinius Olsen là nhà sản xuất đầu tiên các thiết bị để kiểm soát độ bền của vật liệu, với trên 135 năm kinh nghiệm, chúng tôi có thể giúp các bạn xác định được độ bền: kéo đứt, độ đàn hồi hay độ dẻo của kim loại chỉ trên 01 máy kéo nén vạn năng Super L,tất cả đều dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế hiện hành như : TCVN 197, ASTM E 8, JIS Z 2241 và ISO 6892.
Chuẩn bị mẫu? Trước khi tiến hành thử nghiệm trên máy kéo nén vạn năng Super L, các sản phẩm thép phải được gia công, cắt gọt và chuẩn bị theo điều kiện sau:
Mẫu U14A
Mẫu U14B, U1, U13B, U14C
Mẫu U8
Hình ảnh thực tế Mẫu sau khi gia công:
Video mô phỏng:
Thử Nghiệm Độ Bền Kéo Đứt Của Nhôm
Bạn đang là 1 nhà sản xuất hoặc là 1 công ty kiểm định độc lập, bạn đang cần 1 giải pháp hoàn chỉnh để kiểm soát chất lượng của vật liệu, xin hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:
Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Mobile 2: 0972.36.39.17
Email: thile@testing-material.com
Email: kevintst99@gmail.com
Yahoo: tuanthi_2003@yahoo.com
Website: http://www.testing-material.com
Blog: http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com/
Máy Kiểm Tra Kéo Nén Vạn Năng
Model: 600SL
Hãng sản xuất: Tinius Olsen
Xuất xứ: Mỹ/Anh Quốc, Hàng Mới 100%
Bảo hành 18 tháng
Số lượng: 01 máy
Ứng dụng:
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 600kN.
Tiêu chuẩn:
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 600kN. Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM E4-E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2,10002-4
Tính năng kỹ thuật:
- Khả năng làm việc: 600kN
- Kiểu lắp đặt: Dạng tầng đứng
- Số vùng không gian kiểm tra: 2
- Số cột trụ: 4
- Vật liệu làm cột trụ: Thép carbon thấp
- Hoàn thiện cột trụ: Mạ Crom
- Vật liệu làm bệ máy: Thép Carbon thấp
- Vật liệu Crosshead: Thép Carbon thấp
- Nắp mặt bệ máy: ABS tái chế
- Khoảng các giữa các trục vít: 564 mm nếu không có lớp vỏ bọc trục vít; 508 mm nếu có lớp vỏ bọc trục vít
- Dịch chuyển/hành trình lớn nhất của Piston: 152mm
- Dịch chuyển vị trí lớn nhất của bàn trượt: 825mm
- Hệ thống truyền động piston: Thủy lực
- Cấu hình của bàn trượt: Dạng khép kín
- Cầu hình truyền động bàn trượt: Thanh răng - Bánh răng
- Cấu hình động cơ truyền động bàn trượt: Tích hợp bên trong
- Độ cứng: 560kN/mm
- Chiều Cao: 1956 mm
- Chiều Rộng: 762mm
- Chiều Sâu: 635mm
- Trọng lượng: 2132kg
- Độ ồn: 68db
- Chiều cao bàn làm việc và tủ điều khiển: 865mm
- Chiều rộng bàn làm việc và tủ điều khiển: 750mm
- Chiều sâu bàn làm việc và tu điều khiển: 699mm
Bộ điều khiển
- Tốc độ xử lý dữ liệu tối đa: 168MHz
- Tốc độ thu thập dữ liệu tại máy tính: 1000spc
- Số lượng kết nối với thiết bị dụng cụ bên ngoài: 4
- Số lượng kết nối với thiết bị dụng cụ bên trong: 3
- Hỗ trợ Bluetooth: v4.0 with A2DP, LE, EDR
- Kết nối máy tính bên ngoài: Cổng USB
- Kết nối giao diện người dùng:Proterm ; Hoặc TO HMC, Horizon (tùy chọn)
Lực:
-Thiết bị đo lực: Loại cảm ứng áp lực
-Độ phân giải: 1 part in 8388608
- Độ chính xác: +/-0.2% áp dụng cho toàn bộ dải đo lực của cảm biến lực
- Dải đo: 0.2% đến 100%
- Tiêu chuẩn hiệu chỉnh: ISO 7500-1 ASTM E4
- Tốc độ lấy mẫu: 1000Hz
Đo giãn dài:
- Độ phân giải: 0.1µm
- Độ chính xác: ± 10µm
- Dải đo: ± 217m
- Tiêu chuẩn hiệu chỉnh: ISO 9513, ASTM E83
- Tốc độ lấy mẫu: 2.73kHz
Điều khiển vị trí:
- Tốc độ kiểm tra: 0.001mm/phút tới 76 mm/phút
- Độ phân giải: 0.1µm
- Độ chính xác : ± 10µm
- Tốc độ dịch chuyển của bàn trượt: 0.001mm/phút đến 305 mm/phút.
- Độ phân giải: 0.1µm
- Độ chính xác: ± 10µm
- Chức năng Home: Có
Nguồn điện:
- Nguồn cung cấp tự động: 208-500V
- Tấn số: 50/60 Hz
Điều kiện môi trường hoạt động
- Nhiệt độ hoạt động: 10 đến 40ºC
- Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
- Nhiệt độ bảo quản: 10 đến 69ºC
- Độ ẩm bảo quản: : 10% đến 90% không ngưng tụ
Bạn đang là 1 nhà sản xuất hoặc là 1 công ty kiểm định độc lập, bạn đang cần 1 giải pháp hoàn chỉnh để kiểm soát chất lượng của vật liệu, xin hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:
Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Mobile 2: 0972.36.39.17
Email: thile@testing-material.com
Gmail: kevintst99@gmail.com
Website: http://testing-material.com/
Blog: http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com